Cambridge 16 Reading test 1
READING PASSAGE 1
Đáp án | Thông tin trong bài | Giải thích đáp án | Từ vựng và lưu ý |
1.False | Đoạn A:
One reason for this is that they have up to 11 centimeters of fat underneath their skin. Humans with comparative levels of adipose tissue would be considered obese and would be likely to suffer from diabetes and heart disease. Yet the polar bear experiences no such consequences |
Polar bears suffer from various health problems due to the build-up of fat under their skin.
|
Lưu ý: 1. Các từ chỉ số nhiều trong câu hỏi như several, various thường sẽ không paraphrase bằng từ đồng nghĩa mà được liệt kê ra trong bài đọc. 2. không nên chỉ đi tìm các keyword riêng lẻ mà nên đọc hiểu toàn bộ thông tin và tập trung vào ngữ pháp của câu để tránh rơi vào bẫy. |
2.False | Đoạn B:
A 2014 study by Shi Ping Liu and colleagues sheds light on this mystery. They compared the genetic structure of polar bears with that of their closest relatives from a warmer climate, the brown bears |
The study done by Liu and his colleagues compared different groups of polar bears.
|
|
3.Not given | Đoạn B:
A 2014 study by Shi Ping Liu and colleagues sheds light on this mystery. They compared the genetic structure of polar bears with that of their closest relatives from a warmer climate, the brown bears |
Liu and colleagues were the first researchers to compare polar bears and brown bears genetically.
Genetic structure tương ứng với genetically Phần thông tin không thể xác định được là “the first researcher” |
Lưu ý: với các câu not given thí sinh nên cẩn thận đọc cho tới khi tìm thấy câu tiếp theo hoặc tối thiểu hết đoạn văn chứa thông tin. |
4.True | Đoạn B:
Liu and his colleagues found the polar bears had a gene known as APOB, which reduces levels of low-density lipoproteins (LDLS) – a form of ‘bad’ cholesterol |
Polar bears are able to control their levels of ‘bad’ cholesterol by genetic means.
which reduces levels tương đương với control low-density lipoproteins (LDLS) Tương đương với ‘bad’ cholesterol Và gene APOB đồng nghĩa by genetic means |
Lưu ý: khi so sánh đơn lẻ từ control và reduce, thí sinh có thể thấy đây không phải 2 từ đồng nghĩa. Nhưng khi đặt vào ngữ cảnh, 2 từ này đểu chỉ sự chủ động thay đổi lượng cholesterol. Vì vậy các bạn nên đọc hiểu và so sánh thông tin thay vì đơn thuần tìm từ đồng/ trái nghĩa. |
5.True | Đoạn C:
Once autumn comes around, these females will dig maternity dens in the snow and will remain there throughout the winter, both before and after the birth of their cubs. This process results in about six months of fasting, where the female bears have to keep themselves and their cubs alive |
Female polar bears are able to survive for about six months without food.
six months of fasting ~ six months without food have to keep themselves and their cubs alive ~ able to survive |
maternity (noun) /məˈtɜːnəti/: sinh sản, thiên chức làm mẹ
Den (n) hang fast (noun) /fɑːst/: giai đoạn nhịn ăn |
6.False | Đoạn C:
where the female bears have to keep themselves and their cubs alive, depleting their own calcium and calorie reserves. Despite this, their bones remain strong and dense |
It was found that the bones of female polar bears were very weak when they came out of their dens in spring.
their bones remain strong and dense Trái nghĩa với bones of female polar bears were very weak |
deplete (verb) /dɪˈpliːt/: cạn kiệt, suy yếu
Cub (n) con non dùng cho động vật hoang dã lớn Lưu ý: câu này có nhiều thí sinh chọn đáp án True nếu chỉ dừng lại ở việc đọc đến thông tin cạn kiệt canxi và calo nhưng lưu ý chúng ta cần tìm thông tin khẳng định hoặc phủ định trực tiếp, không được tự ý suy luận. |
7.True | Đoạn D:
They discovered that pregnant bears were able to increase the density of their bones before they started to build their den……If the mechanism of bone remodelling in polar bears can be understood, many bedridden humans, and even astronauts, could potentially benefit (Q7) |
The polar bear’s mechanism for increasing bone density could also be used by people one day.
increase the density of their bones; bone remodelling ~ increasing bone density Could also be used ~ benefit many bedridden humans, and even astronauts Potentially ~ one day |
mechanism (n): cơ chế
Bedridden (n) liệt giường Astronaut (n) phi hành gia Remodel (n) tái cấu trúc |
Đáp án | Thông tin trong bài | Giải thích đáp án | Từ vựng và lưu ý |
8.violent | Bears, on the other hand, seem to be perceived as stupid and in many cases violent | People think of bears as unintelligent and 8 ……………….
unintelligent = stupid Think of = perceived as |
perceive (v) nhận thức |
9.tool | A male bear called GoGo in Tennoji Zoo, Osaka, has even been observed making use of a tool to manipulate his environment. The bear used a tree branch on multiple occasions to dislodge a piece of meat hung out of his reach. | In Tennoji Zoo, a bear has been seen using a branch as a 9 ………………
Making used of a tool = using as a tool |
manipulate (v) điều khiển bằng tay, giật dây
Lưu ý: trong câu này các thí sinh dễ nhầm lẫn từ “branch” là từ “tool” nên sẽ không chọn từ tool điền vào chỗ trống, tuy nhiên động từ ở đây là “use as” nên điền từ tool hoàn toàn hợp lý. |
10.meat | The bear used a tree branch on multiple occasions to dislodge a piece of meat hung out of his reach. | This allowed him to knock down some 10 ………………
Knock down = dislodge |
dislodge (v) = remove |
11.photographer | A calculated move by a male bear involved running and jumping onto barrels in an attempt to get to a photographer standing on a platform four metres high. | A wild polar bear worked out a method of reaching a platform where a 11 ………………. was located
Running and jumping onto barrels = a method To get to = reaching Standing on = located |
platform (n) nền tảng |
12.game | In other studies, such as one by Alison Ames in 2008, polar bears showed deliberate and focussed manipulation. For example, Ames observed bears putting objects in piles and then knocking them over in what appeared to be a game. | Polar bears have displayed behaviour such as conscious manipulation of objects and activity similar to a 12 ………
Knocking ~ activity Appeared to be = similar to |
conscious (a) có ý thức
deliberate (a) cố ý |
13.frustration | As for emotions, while the evidence is once again anecdotal, many bears have been seen to hit out at ice and snow – seemingly out of frustration – when they have just missed out on a kill. | They may make movements suggesting 13 ………………. if disappointed when hunting.
Seemingly = suggesting Miss out on a kill = disappointed when hunting |
miss out on a kill: bỏ lỡ con mồi |
READING PASSAGE 2
List of heading | Meaning | Keyword |
i. The areas and artefacts within the pyramid itself | Các khu vực và cổ vật bên trong bản thân kim tự tháp | areas, artefact |
ii A difficult task for those involved | Một nhiệm vụ khó khăn cho những người tham gia | difficult tast |
iii A king who saved his people | Một vị vua đã cứu thần dân của mình | a king |
iv A single certainty among other less definite facts | Một điều hiển nhiên duy nhất giữa những thông tin ít chính xác hơn | single certainty |
v An overview of the external buildings and areas | Tổng quan về nhưng toà nhà và khu vực bên ngoài | external |
vi A pyramid design that others copied | Một thiết kế kim tự tháp mà bị bắt chước | copied |
vii An idea for changing the design of burial structures | Một ý tưởng thay đổi thiết kế công trình chôn cất | burial structure |
viii An incredible experience despite the few remains | Một trải nghiệm tuyệt vời dù có ít tàn tích | few remains |
ix The answers to some unexpected questions | Những câu trả lời cho những câu hỏi ngoài mong đợi | unexpected question |
Đáp án | Thông tin trong bài | Giải thích đáp án | Từ vựng và lưu ý |
14. iv |
|
The evolution of the pyramid form has been written and argued about for centuries = less definite facts => chọn đáp án IV Điều chắc chắn duy nhất là việc xây dựng pyramid bắt đầu từ Step Pyramid of Djoser. |
monument
Grand Impressive Evolution Argue There is no question that Concern |
15. vii |
|
|
tomb (n) lăng mộ
Rectangular (a) có hình chữ nhật Reign (n) triều đại, sự trị vì Clay brick (n) gạch đất sét Underground passage (n) lối đi dưới lòng đất Deceased person (n) người đã khuất Official (n) quan chức Conceive (n) nghĩ ra, tạo ra Stack (v) chồng lên, chất đống Progressively (adv) dần dần lên trên Owing to: bởi vì |
16. ii |
|
=> chọn đáp án ii |
|
17. v |
|
The complex in which it was built was the size of a city in ancient Egypt => overview
included a temple, courtyards, shrines, and living quarters for the priests => areas It covered a region of 16 hectares and was surrounded by a wall 10.5 meters high.……..the complex to discourage unwanted visitors. => external buildings => chọn đáp án V |
|
18. i |
|
The burial chamber of the tomb, where the king’s body was laid to rest, was dug beneath the base of the pyramid, surrounded by a vast maze of long tunnels that had rooms off them to discourage robbers. => areas within the pyramid
One of the most mysterious discoveries found inside the pyramid was a large number of stone vessels. Over 40,000 of these vessels, of various forms and shapes, were discovered in store rooms of the pyramid’s underground passages => artefacts within the pyramid => thông tin về các cổ vật kéo dài tiếp đến hết đoạn => chọn đáp án i |
|
19. viii |
|
small number of his valuables overlooked by the thieves => few remains
astonish and amaze the archaeologists who excavated it. => incredible experience => chọn đáp án viii |
|
20. vi |
|
‘Few monuments => bẫy để chọn đáp án viii nhưng thiếu thông tin incredible experience => loại
archetype which all the other great pyramid builders of Egypt would follow => design that others copied => chọn đáp án vi |
Đáp án | Thông tin trong bài | Giải thích đáp án | Từ vựng và lưu ý |
21. City | Đoạn D: The complex in which it was built was the size of a city in ancient Egypt | The complex that includes the Step Pyramid and its surroundings is considered to be as big as an Egyptian……….of the past
Was the size of = as big as Ancient = of the past |
complex (n) khu phức hợp
Surrounding (a) bao quanh |
22. Priests | Đoạn D: included a temple, courtyards, shrines, and living quarters for the priests. | The area outside the pyramid included accommodation that was occupied by 22…………… , along with many other buildings and features.
A temple, courtyards, shrines = along with many other buildings and features. Living quarters = occupied by |
accomodation (n) nơi ở
Occupy (v) chiếm |
23. Trench | Đoạn D: It covered a region of 16 hectares and was surrounded by a wall 10.5 meters high. The wall had 13 false doors cut into it with only one true entrance cut into the south-east corner; the entire wall was then ringed by a trench 750 meters long and 40 meters wide. | A wall ran around the outside of the complex and a number of false entrances were built into this. In addition, a long 23 …………….. encircled the wall
Long = 750 meters Encircled = ringed |
encircle (v) = ring (v) bao vòng quanh
Trench (n): hào, khe |
24. Location | If someone wished to enter, he or she would have needed to know in advance how to find the location of the true opening in the wall. | As a result, any visitors who had not been invited were cleverly prevented from entering the pyramid grounds unless they knew the 24 ……………….. of the real entrance.
Real entrance = true opening |
unless: trừ phi |
25 & 26. B, D | Đoạn B: ”Djoser was the first king of the Third Dynasty of Egypt and the first to build in stone.”
Đoạn B: “Djoser is thought to have reigned for 19 years, but some historians and scholars attribute a much longer time for his rule” Đoạn D: “Djoser was so proud of his accomplishment that he broke the tradition of having only his own name on the monument and had Imhotep’s name carved on it as well.” Đoạn F: “all archaeologists found were a small number of his valuables overlooked by the thieves.” Đoạn G: “The Step Pyramid was a revolutionary advance in architecture and became the archetype which all the other great pyramid builders of Egypt would follow.” |
A. Initially he had to be persuaded to build in stone rather than clay.
=> không tìm thấy thông tin phải được thuyết phục B. There is disagreement concerning the length of his reign. Disagreement = 19 years, longer time => chọn C. He failed to appreciate Imhotep’s part in the design of the Step Pyramid. Failed to appreciate >< Imhotep’s name carved on it => Thông tin sai D. A few of his possessions were still in his tomb when archaeologists found it. Few of his possessions = small number of his valuables => chọn E. He criticised the design and construction of other pyramids in Egypt. => không tìm thấy thông tin chỉ trích |
READING PASSAGE 3
Đáp án | Thông tin trong bài | Giải thích đáp án | Từ vựng và lưu ý |
27. B | Đoạn 1
“and all workers will need to adapt as their occupations evolve alongside increasingly capable machines.” “3-14% of the global workforce will need to switch to a different occupation within the next 10- 15 years”” Automation – or ‘ embodied artificial intelligence’ (AI) – is one aspect of the disruptive effects of technology on the labour market. ‘Disembodied AI’, like the algorithms running in our smartphones, is another. |
A. the kinds of jobs that will be most affected by the growth of Al.
Dịch đáp án: những kiểu công việc sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự phát triển của AI Keyword: job, most affected => không xuất hiện thông tin liệt kê các công việc bị ảnh hưởng B. the extent to which Al will alter the nature of the work that people do. Dịch đáp án: mức độ mà AI sẽ thay đổi bản chất của công việc mà mọi người đang làm Keyword: alter, nature of work Evolve = alter All workers will need to adapt = extent C. the proportion of the world’s labour force who will have jobs in Al in the future. Dịch đáp án: Tỉ lệ phần trăm lực lượng lao động sẽ có việc làm về AI trong tương lai. Keyword: proportion, labour, have job 3-14% workforce need to switch to different occupation have job là tỉ lệ phải đổi việc không phải tỉ lệ có việc làm D. the difference between ways that embodied and disembodied Al will impact on workers. Dịch đáp án: sự khác biệt giữa embodied AI và disembodied AI sẽ ảnh hưởng tới người lao động Keyword: difference, embodied, disembodied Difference = disruptive effect v.s. Algorithms Không tìm thấy thông tin ảnh hưởng tới người lao động |
proportion: tỷ lệ phần trăm
Extent: mức độc Nature of smth: bản chất của cái gì Adapt: thích nghi Workforce: lực lượng lao động Evolve: tiến hoá Switch: đổi Embodied AI: thuật ngữ chỉ Trí tuệ nhân tạo thể hiện có bản thể (robot) Disembodied AI: thuật ngữ chỉ Trí tuệ nhân tạo mà không cần cơ thể vật lý (thuật toán, chatbot) Embody: nhân hoá, hiện thân, bao gồm |
28. D | ”Fundamental changes are happening as a result of the ‘algorithmication’ of jobs that are dependent on data rather than on production” | A. It is having an influence on the number of jobs available.
Dịch đáp án: Nó có ảnh hưởng tới số lượng công việc sẵn có Keyword: influence, number of job available Không có thông tin B. It is changing people’s attitudes towards their occupations. Dịch đáp án: Nó thay đổi thái độ của mọi người với công việc của mình Keyword: change, attitude Không có thông tin thay đổi thái độ C. It is the main reason why the production sector is declining. Dịch đáp án: Nó là lý do chính tại sao lĩnh vực sản xuất đang suy giảm Keyword: main, production, declining dependent on data rather than on production: giảm sự phụ thuộc vào sản xuất nhưng không chỉ rõ là lý do chính D. It is a key factor driving current developments in the workplace. Dịch đáp án: Nó là nhân tố chính dẫn đến sự phát triển của lực lượng lao động Keyword: key, development Key = fundamental Development = changes |
Lưu ý: câu hỏi này rất cụ thể về ‘knowledge economy’ nên thí sinh chỉ tập trung vào thông tin này tránh đọc quá nhiều rồi rơi vào bẫy của examiner
Dependent: phụ thuộc Sector: lĩnh vực Fundamental: mang tính nền tảng Algorithmication: thuật toán hoá |
29. C | workers learn through the ‘algorithm’s eyes’ and become dependent on its instructions
workers feed the algorithm with false data to reach their targets |
A. staff disagreeing with the recommendations of Al
Dịch đáp án: nhân viên không đồng ý với các gợi ý từ AI Keyword: disagreeing B. staff feeling resentful about the intrusion of Al in their work Dịch đáp án: nhân viên cảm thấy ghét bỏ sự xâm phạm của AI trong công việc của họ Keyword: resentful “become dependent on its instructions” => loại đáp án A và B C. staff making sure that Al produces the results that they want Dịch đáp án: nhân viên đảm bảo AI tạo ra kết quả họ mong muốn Keyword: results that they want Algorithm = AI Feed false data = ensure Reach their targets = produces the results that they want D. staff allowing Al to carry out tasks they ought to do themselves Dịch đáp án: Nhân viên cho phép AI thực hiện các nhiệm vụ họ phải tự làm Keyword: ought to do themselves => không tìm thấy thông tin |
resentful
Target Ought to do |
30. D | ‘History is clear that change can mean redundancies. But social policies can tackle this through retraining and redeployment.’
AI and robotics will mean a ‘jobless future’ ‘If there is going to be change to jobs as a result of AI and robotics then I’d like to see governments seizing the opportunity to improve policy to enforce good job security. We can “reprogramme” the law to prepare for a fairer future of work and leisure.’ |
A. challenges the idea that redundancy is a negative thing
Dịch đáp án: thách thức ý tưởng rằng sự thừa thãi là điều tiêu cực Keyword: redundancy, negative => không tìm thấy thông tin đây là một điều tiêu cực B. shows the profound effect of mass unemployment on society. Dịch đáp án: chỉ ra ảnh hưởng sâu sắc của thất nghiệm diện rộng trong xã hội Keyword: profound, mass unemployment => không tìm thấy thông tin về ảnh hưởng sâu sắc C. highlights some differences between past and future job losses. Dịch đáp án: làm nổi bật sự khác biệt giữa mất việc trong quá khứ và tương lai Keyword: past and future => Không tìm thấy thông tin về sự khác biệt D. illustrates how changes in the job market can be successfully handled. Dịch đáp án: thể hiện cách xử lý thành công những thay đổi trong thị trường lao động Keyword: changes, successfully Improve policy to enforce good job security, reprogramme the law. = how to successfully handle |
redundancy
Profound Mass unemployment Seizing the opportunity Enforce Leisure |
Đáp án | Thông tin trong bài | Giải thích đáp án | Từ vựng và lưu ý |
31. G | Dr Stella Pachidi from Cambridge Judge Business School believes that some of the most fundamental changes are happening as a result of the ‘algorithmication’ of jobs that are dependent on data rather than on production | Stella Pachidi of Cambridge Judge Business School has been focusing on the ‘algorithmication’ of jobs which rely not on production but on 31……………….
Keyword: Stella, algorithmication, not Not on production = rather than on production Rely On = dependent => từ còn thiếu là data => chọn G vì là từ đồng nghĩa |
|
32. E | the company had started using a[n] … algorithm that defined when account managers should contact certain customers about which kinds of campaigns and what to offer them.’
working practices whereby workers learn through the ‘algorithm’s eyes’ and become dependent on its instructions |
While monitoring a telecommunications company, Pachidi observed a growing
32 …………… on the recommendations made by Al Keyword: telecommunication, growing Growing = become Recommendations = instruction => từ cần điền vào chỗ trống là dependent => chọn đáp án E |
define (v) định nghĩa, xác định
Certain (a): chắc chắn, cụ thể Campaign (n) chiến dịch Where by: trong đó, bằng cách mà |
33. C | Alternative explorations – where experimentation and human instinct lead to progress and new ideas – are effectively discouraged. | Meanwhile, staff are deterred from experimenting and using their own 33…………….. , and are therefore prevented from achieving innovation.
Keyword: deterred, their own Deterred, prevent = discouraged Experimenting = experimentation => từ cần điền vào chỗ trống là human instinct => chọn đáp án C |
deter (v) cản trở
Instinct (n) bản năng Intuition (n) trực giác |
34. F | many researchers are working to avoid. Their objective is to make AI technologies more trustworthy and transparent, so that organisations and individuals understand how AI decisions are made. | To avoid the kind of situations which Pachidi observed, researchers are trying to make Al’s decision-making process easier to comprehend, and to increase users 34…………..with regard to the technology.
Keyword: avoid, comprehend, increase Easier to comprehend = understand Increase = more => từ cần điền vào chỗ trống là trustworthy and transparent => chọn đáp án: F |
comprehend (v) hiểu
Trustworthy (a) đáng tin Transparent (a): minh bạch, trong suốt Confidence (n) lòng tin |
Đáp án | Thông tin trong bài | Giải thích đáp án | Từ vựng và lưu ý |
35. B | Đoạn 10
If in 30 years, half of 100 jobs are being carried out by robots, that doesn’t mean we are left with just 50 jobs for humans. The number of jobs will increase: we would expect there to be 150 jobs. |
Greater levels of automation will not result in lower employment.
Greater level = half of 100 jobs Automation = robot Not lower employment = left with just 50 jobs for humans |
Lưu ý chung về dạng bài này là tên của 1 người có thể xuất hiện nhiều lần trong bài đọc, chúng ta cần xem tất cả các statement mà họ đưa ra để so sánh, |
36. A | Đoạn 3
Organisations are attracted to using algorithms because they want to make choices based on what they consider is “perfect information”, as well as to reduce costs and enhance productivity. |
There are several reasons why Al is appealing to businesses.
businesses = Organisations appealing = attracted to Al = algorithms several reasons = perfect information, reduce costs, enhance productivity |
Lưu ý: Các từ chỉ số nhiều trong câu hỏi như several, various thường sẽ không paraphrase bằng từ đồng nghĩa mà được liệt kê ra trong bài đọc.
Appeal: hấp dẫn Enhance: tăng cường Productivity: năng suất |
37. C | Đoạn 12
AI and robotics will mean a ‘jobless future’ by looking at the causes of unemployment. ‘History is clear that change can mean redundancies. But social policies can tackle this through retraining and redeployment.’ |
Al’s potential to transform people’s lives has parallels with major cultural shifts which occurred in previous eras.
transform people’s live = ‘jobless future cultural shifts = social policies Previous eras = historically |
parallel: song song, sự giống nhau
Cultural shift:: thay đổi về văn hoá |
38. A | Đoạn 8
We need to make sure we fully understand the dilemmas that this new world raises regarding expertise, occupational boundaries and control. |
It is important to be aware of the range of problems that Al causes.
Be aware = fully understand Range of problems = dilemmas AI = this new world |
be aware of: nhận thức
dilemma: tiến thoái lưỡng nan |
39. B | Đoạn 9
The traditional trajectory of full-time education followed by full-time work followed by a pensioned retirement is a thing of the past. he envisages a multistage employment life |
People are going to follow a less conventional career path than in the past.
Less conventional = traditional… is a thing in the past Career path = full-time education followed by full-time work followed by a pensioned retirement |
conventional: truyền thống, theo lễ nghi
Pension: trợ cấp Retirement: nghỉ hưu Multi-stage: đa tầng |
40. C | Đoạn 13
McGaughey’s findings are a call to arms to leaders of organisations, governments and banks to pre-empt the coming changes with bold new policies that guarantee full employment, fair incomes and a thriving economic democracy. |
Authorities should take measures to ensure that there will be adequately paid work for everyone.
Authorities. = leaders of organisations, governments and banks ensure = guarantee adequately paid work for everyone = fair incomes |
adequate: phù hợp
Guarantee: bảo hành, đảm bảo Preempt: đánh phủ đầu Bold: táo bạo Thrive: phát triển Democracy: Nền dân chủ |